Màn hình: | LED 21.5 inch, độ phân giải Full HD góc nhìn rộng |
Màn hình cảm ứng thao tác: | 13.3 inch |
Ổ cắm đầu dò: | 5 ổ, có thêm 1 giá đỡ đầu dò sản và giá để làm ấm gel |
Bàn làm việc: | Bàn phím có thể kéo ra/vào, Có khả năng xoay và điều chỉnh độ cao |
Đầu dò tương thích: | HD Linear, Convex, Single Crystal Convex, Micro-convex, Endocavity, HD Phased Array, Intraoperative, TEE, Bi-plane, Volumetric và Endocavity 4D |
Công nghệ : | Giảm nhiễu 2D μ-scan, Hình ảnh tổng thể, TDI, stress echo, C-XIasto elastography, Hình ảnh tương phản |
OB / GYN Premium PLUS Kit: | Multi Slice View / Oblique View / 3D Rendering (S-Live, S-Depth) / MagiCut / SmartCut / 3D µscan / Auto Face / 3D Measurement / Siêu âm tầng sinh môn |
Cardio-vascular Premium PLUS Kit: | TDI / Color M / ECG / Steer M / Color 3D |
Giải pháp quản lý hình ảnh và dữ liệu bệnh nhân: | DICOM 3.0, AVI/JPG, USB2.0, HDD, DVD, báo cáo PDF |
Pin: | Cho khả năng siêu âm lên tới 2h mà không cần cắm nguồn |
Máy in: | Tương thích cả với máy in nhiệt |
Ổ cứng: | HDD 500G |
Chế độ hình ảnh tiêu chuẩn: | B-Mode (2D Mode: 2B & 4B), M-Mode, THI, CFM, PDI (DPI), DPDI (DirPDI, DDPI), PW, CW, 3D, 4D, Triplex, TEI |
Định dạng hiển thị: | B, Dual B, Quad B, B + PW, B + CW, B + M, B + Color, Dual B (Flow), B + Color + PW, B + Color + CW, B + Color M, Panoramic imaging, Trapezoidal imaging |
Hệ điều hành: | Gentoo Linux |
Cổng kết nối: | 7 USB Ports (2x USB 3.0, 4x USB 2.0, 1 technician access), LAN, Print, Wi-Fi (tùy chọn), VGA, Video, S-Video, RGB, DVI, Audio |
Kích thước : | 518x751x1,300 mm (WxDxH) |
Trọng lượng: | 86 kg |
μ-Scan+: Công nghệ giảm đốm 2D μ-Scan thế hệ mới với chức năng loại bỏ các yếu tố gây nhiễu cho hình ảnh, giúp hình ảnh trở nên mịn và rõ ràng hơn.
C-xlasto: Ứng dụng được sử dụng để phân tích các mô, giúp phát hiện ra các khối u trong cơ thể con người.
Công nghệ hình ảnh toàn cảnh màu theo thời gian thực: Công nghệ này cho phép có thể quan sát dễ dàng hơn dòng chảy của máu trong các động mạch/tĩnh mạch.
Dynamic Color: Giúp ghi lại dòng màu rõ ràng hơn, cho hình ảnh chi tiết ngay cả với những mạch máu nhỏ, dòng chảy chậm.
Hình ảnh Doppler mô (TDI): Cung cấp các thông tin lâm sàng về chức năng của cơ tim, giúp bác sỹ theo dõi và phân tích sự hoạt động của các bộ phận của tim bệnh nhân.
Auto EF: Ứng dụng tự động tính toán nhịp, vận tốc đập, dòng chảy và khả năng đẩy máu của tim.
Auto IMT: Sử dụng để đo độ dày của thành mạch máu.
Công nghệ tiên tiến trong lĩnh vực sản khoa
S-Live: Công nghệ này cho phép mô phỏng và tạo hiệu ứng cho các tế bào da của thai nhi, cho phép chẩn đoán trực quan với hình ảnh 3D thời gian thực.
S-Depth: Tự động thể hiện khoảng cách từ đầu dò đến khu vực siêu âm, biểu hiện bởi các mã màu được thiết kế thông minh. Nhờ công nghệ này, các bác sỹ có thể phán đoán được mối quan hệ không gian trên hình ảnh 3D thời gian thực.
Pelvic Floor 4D (Siêu âm tầng sinh môn 4D): Giúp ích trong việc đánh giá tác động của việc sinh nở lên ngăn trước, đánh giá tình trạng các cơ và cơ quan vùng chậu.
Auto Face: Chỉ cần một lần bấm nút, những mô che phủ khuôn mặt thai nhi sẽ được loại bỏ, giúp quan sát tốt hơn.
AVC Follicle: Cho phép đo thể tích của cùng lúc lên tới 20 nang.
Hệ thống tập đoàn: CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN THIẾT BỊ Y TẾ VIỆT NHẬT
🌎 Website: https://tapdoanytevietnhat.com/ 📨 Email: tvytevietnhat@gmail.com
Hotline: Ms Thu Huyền 0917.556.965 - Ms Quỳnh Như 0968.068.661
- Hệ thống các chi nhánh:
- Hà Nội: 55 Trần Nguyên Đán, Phường Định Công, Quận Hoàng Mai, TP. Hà Nội
- Hồ Chí Minh: 439/43A Lê Văn Quới, phường Bình Trị Đông A, quận Bình Tân, Hồ Chí Minh
- Đà Nẵng: 21 Mỹ An 7, Phường Mỹ An, quận Ngũ Hành Sơn, Tp Đà Nẵng
- Nghệ An: Đại lộ Lê In, Thành Phố Vinh, tỉnh Nghệ An